BẢNG GIÁ DỊCH VỤ TIÊM VACCINE THEO YÊU CẦU

 TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN PHÚ XUYÊN

                                                           PHỤ LỤC

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ TIÊM VACCINE THEO YÊU CẦU

 TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN PHÚ XUYÊN

STTTên thuốc, vaccineTên hoạt chấtGiá niêm yết (VNĐ)
1VA-Mengoc-BCProtein màng ngoài tinh khiết vi khuẩn não mô cầu nhóm B
Polysaccharide vỏ vi khuẩn não mô cầu nhóm C.  
300.000
2Vắc xin Viêm não Nhật Bản – JEVAXVi rút viêm não Nhật Bản chủng Nakayama bất hoạt, tinh khiết  – Tương đương 1 đơn vị vắc xin mẫu chuẩn Quốc gia  160.000
3Vắc xin uốn ván hấp phụ (TT)Giải độc tố uốn ván tinh chế  100.000
4Immuno HBs 180IU/mlHuman Hepatitis B Immunoglobulin  2.100.000
5HexaximMỗi liều 0,5ml chứa:
* Giải độc tố bạch hầu: không dưới  20 IU;
* Giải độc tố uốn ván: không dưới 40 IU;
* Kháng nguyên Bordetella pertussis: Giải độc tố ho gà (PT) 25mcg, Ngưng kết tố hồng cầu dạng sợi (FHA): 25mcg;
* Virus bại liệt (bất hoạt):
 – Týp 1 (Mahoney): 40 đơn vị kháng nguyên D,
– Týp 2 (MEF-1): 8 đơn vị kháng nguyên D,
– Týp 3 (Saukett): 32 đơn vị kháng nguyên D,
* Kháng nguyên bề mặt viêm gan B: 10mcg;
* Polysaccharide của Haemophillus influenzae týp b (Polyribosylribitol Phosphate) 12mcg cộng hợp với protein uốn ván 22-36 mcg. (dạng hỗn dịch tiêm trong bơm tiêm nạp sẵn 1 liều)  
950.000
6VerorabMỗi 1 liều vắc – xin hoàn nguyên (0,5ml) chứa: Virus dại bất hoạt (chủng Wistar PM/WI 38 1503-3M)>=2,5 IU  350.000
7MenactraMỗi liều 0,5ml chứa:
– Polysaccharide Não mô cầu (nhóm huyết thanh A) (đơn giá cộng hợp) 4mcg;
– Polysaccharide não mô cầu (nhóm huyết thanh C) (đơn giá cộng hợp) 4mcg;
– Polysaccharide não mô cầu (nhóm huyết thanh Y) (đơn giá cộng hợp) 4mcg;
– Polysaccharide não mô cầu (nhóm huyết thanh W-135) (đơn giá cộng hợp) 4mcg;
– Protein giải độc tố bạch hầu 48 mcg (Protein mang cộng hợp polysaccharide đối với tất cả các nhóm huyết thanh)  
1.230.000
8Vaxigrip TetraMỗi liều 0,5ml vắc xin (dạng mảnh, bất hoạt) chứa:
A/Brisbane/02/2018 (H1N1)pdm09 – sử dụng chủng tương đương (A/Brisbane/02/2018, IVR-190) 15 mcg HA;
A/South Australia/34/2019 (H3N2) – sử dụng chủng tương đương (A/South Australia/34/2019, IVR-197) 15 mcg HA;
B/Washington/02/2019 – sử dụng chủng tương đương (B/Washington/02/2019, chủng hoang dã) 15 mcg HA;
B/Phuket/3073/2013 – sử dụng chủng tương đương (B/Phuket/3073/2013, chủng hoang dã) 15 mcg HA  
330.000
9RotavinVắc xin phòng bệnh tiêu chảy do Rotavirus  450.000
10Huyết thanh kháng dại tinh chế (SAR)Kháng thể kháng vi rút dại  550.000
11Huyết thanh kháng độc tố uốn ván tinh chế (SAT)Globulin kháng
 độc tố uốn ván  
70.000
12Infanrix Hexa Via 0.5ml 1’sVắc xin phối hợp phòng 6 bệnh: Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – Bại liệt – Hib và Viêm gan B  950.000
13GardasilVắc xin tái tổ hợp tứ giá phòng vi rút HPV ở người týp 6, 11,16,18. Mỗi liều 0,5ml chứa 20mcg protein L1 HPV6 ; 40mcg protein L1 HPV11; 40mcg protein L1 HPV 16; 20mcg protein L1 HPV18  1.740.000
14M-M-R IIVirus sởi >=1000 CCID50; Virus quai bị >=12500 CCID50; virus rubella >=1000 CCID50  300.000
15Prevenar 13Huyết thanh tuýp 1 polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 3 polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 4 polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 5 polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 6A polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 6B polysaccharid phế cầu khuẩn 4,4mcg; Huyết thanh tuýp 7F polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 9V polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 14 polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 18C polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 19A polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 19F polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 23F polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg ; Cộng với Protein vận chuyển CRM197 32mcg  1.280.000
16RotarixMỗi liều 1,5ml chứa:  Rotavirus ở người sống giảm độc lực chủng RIX4414 ≥ 10^6.0 CCID50  800.000
17RotaTeqMỗi 2ml dung dịch chứa: Rotavirus G1 human-bovine reassortant >=2,2 triệu IU; Rotavirus G2 human-bovine reassortant >=2,8 triệu IU; Rotavirus G3 human-bovine reassortant >=2,2 triệu IU; Rotavirus G4 human-bovine reassortant >=2,0 triệu IU; Rotavirus P1A(8) human-bovine reassortant >=2,3 triệu IU  650.000
18SynflorixMột liều (0,5ml) chứa 1 mcg polysaccharide của các týp huyết thanh 11,2, 51,2, 6B1,2, 7F1,2, 9V1,2, 141,2,  23F1,2 và 3 mcg của các týp huyết thanh 41,2, 18C1,3, 19F1,4  950.000
19VarivaxOka/Merck varicella virus, live, attenuated >= 1350 PFU  925.000
20ImojevVắc xin phòng bệnh Viêm Não Nhật Bản  660.000
21Gardasil 9Mỗi liều 0,5mL chứa 30mcg protein L1 HPV týp 6; 40mcg protein L1 HPV týp 11; 60mcg protein L1 HPV týp 16; 40mcg protein L1 HPV týp 18; 20mcg protein L1 HPV cho mỗi týp 31,33,45,52 và 58  2.870.000
22Influvac tetraVắc xin ngừa/phòng bệnh Cúm mùa (A/Brisbane/02/2018 (H1N1)pdm09-like strain (A/Brisbane/02/2018, IVR-190) + A/South Australia/34/2019 (H3N2)-like strain (A/South Australia/34/2019, IVR-197) + B/Washington/02/2019-like strain (B/Washington/02/2019, wild type) + B/Phuket/3073/2013-like strain (B/Yamagata/16/88 lineage) (B/Phuket/3073/2013, wild type))  360.000
23Vắc xin viêm gan A tinh khiết, bất hoạt – HAVAXProtein bao gồm kháng nguyên virut viêm gan A tinh khiết  220.000
24Vắc xin phòng lao (BCG)BCG sống – đông khô  100.000
25Vắc xin viêm gan B tái tổ hợp Gene-HBVAXKháng nguyên bề mặt vi rút viêm gan B tinh kiết ≈ 20mcg/1ml  150.000
26Vắc xin viêm gan B tái tổ hợp Gene-HBVAXKháng nguyên bề mặt vi rút viêm gan B tinh kiết ≈ 10mcg/0,5ml  120.000
27MVVacVirus sởi sống, giảm động lực, chủng AIK-C  300.000
28MorcvaxV.cholerae O1, El Tor, Phil.6973 (bất hoạt bằng formaldehyde) 600E.U. LPS; V.cholerae O139, 4260B (bất hoạt bằng formaldehyde) 600 E.U. LPS; V.cholerae O1, Cairo 50 (bất hoạt bằng formaldehyde) 300 E.U. LPS; V.cholerae O1, Cairo 50 (bất hoạt bằng nhiệt độ); V.cholerae O1, Cairo 48 (bất hoạt bằng nhiệt độ) 300 E.U.LPS  120.000
29Measles, Mumps and Rubella Vaccine Live, Attenuated (Freeze-Dried)Mỗi lọ đơn liều chứa: Measles Virus NLT 1000 CCID50; Mumps Virus NLT 5000 CCID50; Rubella Virus NLT 1000 CCID50  220.000
30MRVACVirus sởi sống, giảm độc lực, chủng AIK-C ≥ 1000 PFU/liều 0,5ml; Virus Rubella sống, giảm độc lực, chủng Takahashi ≥ 1000 PFU/liều 0,5ml  450.000
31Avaxim 80U PediatricVirus viêm gan A (chủng GBM) bất hoạt  535.000
32Typhim ViPolysaccharide của Salmonella typhi chủng Ty2 25mcg/0,5ml  295.000
33AdacelMỗi liều 0,5ml chứa:
* Giải độc tố uốn ván   5Lf;
* Giải độc tố bạch hầu 2Lf;
* Ho gà vô bào:
– Giải độc tố ho gà (PT) 2,5mcg;
– FHA 5mcg;
– Pertactin (PRN) 3mcg;
–  Ngưng kết tố 2 + 3 (FIM) 5mcg  
640.000
34TetraximGiải độc tố bạch hầu >= 30IU, Giải độc tố uốn ván >= 40IU; Các kháng nguyên Bordetella pertussis gồm: giải độc tố (PTxd) 25 mcg và ngưng kết tố hồng cầu dạng sợi (FHA) 25 mcg; Virus bại liệt týp 1 bất hoạt: 40 D.U; Virus bại liệt týp 2 bất hoạt 8 D.U; Virus bại liệt týp 3 bất hoạt 32 D.U  530.000
35PentaximGiải độc tố bạch hầu tinh chế ≥ 30IU; Giải độc tố uốn ván tinh chế ≥ 40IU; Các kháng nguyên Bordetella pertussis; Giải độc tố ho gà tinh chế (PTxd) 25mcg và Ngưng kết tố hồng cầu dạng sợi tính chế (FHA) 25mcg; Vi rút bại liệt bất hoạt typ 1 (chủng Mahoney) bất hoạt 40IU; Virus bại liệt týp 2 (chủng MEF1) bất hoạt 8DU; Virus bại liệt týp 3 (chủng Saukett) bất hoạt 32DU; Polysaccharide của Haemophilus influanzae type B 10mcg cộng hợp với protein uốn ván 18-30mcg  730.000
36Heberbiovac HBProtein kháng nguyên bề mặt HBsAg (độ tinh khiết ≥ 95%)  150.000
37Heberbiovac HB (20mcg)Protein kháng nguyên bề mặt HBsAg (độ tinh khiết ≥ 95%)  175.000
38QUIMI-HIBPolysaccharide polyribosylribitolphosphate (PRP) cộng hợp với giải độc tố uốn ván.  280.000
39GCFLU Quadrivalent pre-filled syringe inj– Kháng nguyên tinh khiết bất hoạt virus cúm A H1N1- Kháng nguyên tinh khiết bất hoạt virus cúm A H3N2- Kháng nguyên tinh khiết bất hoạt virus cúm B- Kháng nguyên tinh khiết bất hoạt virus cúm B  360.000
40AbhayrabVirus dại bất hoạt (chủng L. Pasteur 2061/Vero được nhân giống trên tế bào Vero)  230.000
41INDIRABKháng nguyên tinh chế từ virus dại chủng Pitman Moore  230.000
42IVACFLU-S (Vắc xin cúm mùa dạng mảnh bất hoạt)Kháng nguyên bề mặt tinh chế virus cúm của các chủng: – Chủng A/H1N1- Chủng A/H3N2 – Chủng B  220.000
43Vắc xin uốn ván hấp phụ (TT)Giải độc tố uốn ván tinh chế  70.000
44Vắc xin uốn ván bạch hầu hấp phụ (Td)Giải độc tố uốn ván tinh chế; Giải độc tố bạch hầu tinh chế  80.000
45JEEV (3)Virus viêm não Nhật Bản bất hoạt, tinh khiết (chủng SA 14-14-2)  390.000
46JEEVVirus viêm não Nhật Bản bất hoạt, tinh khiết (chủng SA 14-14-2)  470.000
47Priorix 0.5ml Vial 1’sVirus sởi sống, giảm độc lực (chủng Schwarz); Virus quai bị sống, giảm độc lực (chủng RIT 4385); Virus rubella sống, giảm độc lực (chủng Wistar RA 27/3)  380.000
48Twinrix Via 1ml 1’sMỗi liều 1,0ml chứa: Hepatitis A virus antigen (HM175 strain) 720 Elisa units; r-DNA Hepatitis B Virus surface antigen (HBsAg) 20mcg  600.000
49Varilrix 0.5ml 1DoseVirus thủy đậu sống giảm độc lực (chủng OKA) ≥ 103,3 PFU  880.000
Lên đầu trang